Đọc nhanh: 受益方 (thụ ích phương). Ý nghĩa là: Bên thụ hưởng.
受益方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bên thụ hưởng
受益方是指根据遗嘱或财务合约中的相关条约,有权在资产拥有者离世后承继有关资产的人士或机构。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受益方
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 受益 良多
- được nhiều điều bổ ích.
- 受伤 的 地方 , 肌肉 开始 腐烂
- nơi bị thương, thịt đã bị thối rữa.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
- 古语 说 , 满招损 , 谦受益
- người xưa có nói, kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợi
- 我们 接受 多种 结账 方式 , 包括 信用卡 和 现金支付
- Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
方›
益›