Đọc nhanh: 受益者 (thụ ích giả). Ý nghĩa là: Người thụ hưởng.
受益者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người thụ hưởng
《受益者》是连载于起点中文网的言情小说,作者是梦小小。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受益者
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 受益 良多
- được nhiều điều bổ ích.
- 受害者 的 头部
- Có vẻ như nạn nhân của chúng tôi đã phải chịu đựng
- 她 恤 受害者 家庭
- Cô ấy cứu trợ gia đình nạn nhân.
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 古语 说 , 满招损 , 谦受益
- người xưa có nói, kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
益›
者›