Đọc nhanh: 受害者 (thụ hại giả). Ý nghĩa là: thương vong, những người bị thương và bị thương, nạn nhân. Ví dụ : - 简和受害者 Jane và nạn nhân.
受害者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thương vong
casualty
✪ 2. những người bị thương và bị thương
those injured and wounded
✪ 3. nạn nhân
victim
- 简和 受害者
- Jane và nạn nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受害者
- 简和 受害者
- Jane và nạn nhân.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 受害者 的 头部
- Có vẻ như nạn nhân của chúng tôi đã phải chịu đựng
- 她 恤 受害者 家庭
- Cô ấy cứu trợ gia đình nạn nhân.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
害›
者›