Đọc nhanh: 受话器 (thụ thoại khí). Ý nghĩa là: ống nghe (điện thoại).
受话器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống nghe (điện thoại)
电话机等的一个部件,能把强弱不同的电流变成声音也叫听筒或耳机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受话器
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 他 说话 总是 碍 别人 的 感受
- Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 这个 家用电器 很 受欢迎
- Đồ điện gia dụng này rất được ưa chuộng.
- 她 的 话语 让 我 深受感动
- Những lời nói của cô ấy khiến tôi xúc động.
- 他 用 话语 暖和 着 她 受伤 的 心
- Anh ấy sưởi ấm trái tim bị tổn thương của cô ấy bằng những lời nói của mình.
- 他 说话 硬撅撅 的 , 让 人 接受 不了
- nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
器›
话›