Đọc nhanh: 受寒 (thụ hàn). Ý nghĩa là: thụ hàn; cảm lạnh.
受寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thụ hàn; cảm lạnh
遭受风寒的侵害而生病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受寒
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 多 穿 上 点儿 , 受 了 寒 可不是 玩儿 的
- mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!
- 孩子 受 了 风寒
- Đứa trẻ bị cảm lạnh.
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 寒冷 的 天气 真的 难受
- Thời tiết lạnh lẽo thật khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
寒›