Đọc nhanh: 受害人 (thụ hại nhân). Ý nghĩa là: nạn nhân. Ví dụ : - 受害人正是 Nạn nhân là cùng một người đàn ông
受害人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạn nhân
victim
- 受害人 正是
- Nạn nhân là cùng một người đàn ông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受害人
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 受害人 正是
- Nạn nhân là cùng một người đàn ông
- 受害人 的 生活 方式
- Nói chuyện với họ về các lựa chọn lối sống.
- 强奸犯 对 受害人 如是说
- Kẻ hiếp dâm nói với con mồi của mình.
- 犹太人 在 希特勒 的 统治 下 受到 残酷 的 迫害
- Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
受›
害›