Đọc nhanh: 取样 (thủ dạng). Ý nghĩa là: lấy mẫu. Ví dụ : - 取样检查 lấy mẫu để kiểm tra
取样 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy mẫu
从大量物品或材料中抽取少数做样品也叫抽样
- 取样 检查
- lấy mẫu để kiểm tra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取样
- 取样 检查
- lấy mẫu để kiểm tra
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 这样 做 只能 自取灭亡
- Làm như vậy chỉ tự chuốc lấy cái chết.
- 衣服 的 长短 可照 老样 取齐
- áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
样›