Đọc nhanh: 取之不尽,用之不竭 (thủ chi bất tần dụng chi bất kiệt). Ý nghĩa là: lấy không hết, dùng không cạn; nhiều vô cùng tận, dùng không bao giờ hết.
取之不尽,用之不竭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy không hết, dùng không cạn; nhiều vô cùng tận, dùng không bao giờ hết
形容很丰富,用不完
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取之不尽,用之不竭
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
取›
尽›
用›
竭›