Đọc nhanh: 取出 (thủ xuất). Ý nghĩa là: vẽ ra, để giải nen, lấy cái gì đó. Ví dụ : - 几乎准备好取出钩子了 Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.. - 你想取出她的卵巢吗 Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?
取出 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ ra
to draw out
✪ 2. để giải nen
to extract
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
✪ 3. lấy cái gì đó
to take out
- 你 想 取出 她 的 卵巢 吗
- Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?
✪ 4. vợi
去掉一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取出
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 如果 一个 接 一个 取出 呢
- Ngay cả khi bạn lấy chúng ra từng cái một?
- 先 听取意见 , 进而 做出 决定
- Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
取›