取出 qǔchū
volume volume

Từ hán việt: 【thủ xuất】

Đọc nhanh: 取出 (thủ xuất). Ý nghĩa là: vẽ ra, để giải nen, lấy cái gì đó. Ví dụ : - 几乎准备好取出钩子了 Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.. - 你想取出她的卵巢吗 Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?

Ý Nghĩa của "取出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

取出 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. vẽ ra

to draw out

✪ 2. để giải nen

to extract

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几乎 jīhū 准备 zhǔnbèi hǎo 取出 qǔchū 钩子 gōuzi le

    - Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.

✪ 3. lấy cái gì đó

to take out

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 取出 qǔchū de 卵巢 luǎncháo ma

    - Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?

✪ 4. vợi

去掉一部分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取出

  • volume volume

    - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • volume volume

    - xià 旁通 pángtōng 管时 guǎnshí 出现 chūxiàn 连枷 liánjiā 二尖瓣 èrjiānbàn

    - Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr 取出 qǔchū le 她们 tāmen de 胚胎 pēitāi

    - Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一个 yígè jiē 一个 yígè 取出 qǔchū ne

    - Ngay cả khi bạn lấy chúng ra từng cái một?

  • volume volume

    - xiān 听取意见 tīngqǔyìjiàn 进而 jìnér 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 原油 yuányóu 已经 yǐjīng 取代 qǔdài 咖啡 kāfēi 成为 chéngwéi 我们 wǒmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù

    - Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因此 yīncǐ 取消 qǔxiāo 出行 chūxíng

    - Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao