取回 qǔ huí
volume volume

Từ hán việt: 【thủ hồi】

Đọc nhanh: 取回 (thủ hồi). Ý nghĩa là: lấy. Ví dụ : - 我是来取回包裹的 Tôi đến để lấy gói hàng của mình.

Ý Nghĩa của "取回" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

取回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lấy

to retrieve

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì lái 取回 qǔhuí 包裹 bāoguǒ de

    - Tôi đến để lấy gói hàng của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取回

  • volume volume

    - 取回 qǔhuí 钱包 qiánbāo

    - Anh ta lấy lại ví tiền.

  • volume volume

    - 一百二十 yìbǎièrshí huí 抄本 chāoběn 红楼梦 hónglóumèng

    - Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.

  • volume volume

    - 一去不回 yīqùbùhuí hái

    - một đi không trở lại

  • volume volume

    - shì lái 取回 qǔhuí 包裹 bāoguǒ de

    - Tôi đến để lấy gói hàng của mình.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 下雨 xiàyǔ 比赛 bǐsài jiù 取消 qǔxiāo

    - Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.

  • volume volume

    - 市价 shìjià 已见 yǐjiàn 回升 huíshēng 仓促 cāngcù 处理 chǔlǐ diào 不足 bùzú 为取 wèiqǔ

    - Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 等到 děngdào 回来 huílai 为止 wéizhǐ

    - Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 东西 dōngxī

    - Cô ấy về nhà lấy đồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa