Đọc nhanh: 取回 (thủ hồi). Ý nghĩa là: lấy. Ví dụ : - 我是来取回包裹的 Tôi đến để lấy gói hàng của mình.
取回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy
to retrieve
- 我 是 来 取回 包裹 的
- Tôi đến để lấy gói hàng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取回
- 他 取回 钱包
- Anh ta lấy lại ví tiền.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 我 是 来 取回 包裹 的
- Tôi đến để lấy gói hàng của mình.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 她 回家 取 东西
- Cô ấy về nhà lấy đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
回›