Đọc nhanh: 掏出 (đào xuất). Ý nghĩa là: vớt ra, để lấy ra (từ túi, túi, v.v.). Ví dụ : - 他从口袋里掏出一条绳子 Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
掏出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vớt ra
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
✪ 2. để lấy ra (từ túi, túi, v.v.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 他 掏出 一把 枪
- Hắn ta lấy ra một khẩu súng.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
掏›