Đọc nhanh: 寄放 (kí phóng). Ý nghĩa là: gửi; gởi; để lại. Ví dụ : - 把箱子寄放在朋友家。 gởi va-li ở nhà người bạn.
寄放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi; gởi; để lại
把东西暂时付托给别人保管
- 把 箱子 寄放在 朋友家
- gởi va-li ở nhà người bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄放
- 把 箱子 寄放在 朋友家
- gởi va-li ở nhà người bạn.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 收音机 放在 信托 商店 里 寄卖
- máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
放›