拿出 ná chū
volume volume

Từ hán việt: 【nã xuất】

Đọc nhanh: 拿出 (nã xuất). Ý nghĩa là: đưa ra (bằng chứng), cung cấp, đưa ra (một đề xuất). Ví dụ : - 五郎怎么会觉得我能拿出这么一大笔钱 Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?. - 很容易就能拿出必要的具体信息 Vì vậy, nó đủ dễ dàng để cung cấp các chi tiết cần thiết. - 别忘了把垃圾拿出去。 Đừng quên đổ rác.

Ý Nghĩa của "拿出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

拿出 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. đưa ra (bằng chứng)

to come up with (evidence)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 五郎 wǔláng 怎么 zěnme huì 觉得 juéde 我能 wǒnéng 拿出 náchū 这么 zhème 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?

✪ 2. cung cấp

to provide

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 容易 róngyì jiù néng 拿出 náchū 必要 bìyào de 具体 jùtǐ 信息 xìnxī

    - Vì vậy, nó đủ dễ dàng để cung cấp các chi tiết cần thiết

✪ 3. đưa ra (một đề xuất)

to put forward (a proposal); to put out

✪ 4. lấy cái gì đó

to take out

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别忘了 biéwàngle 垃圾 lājī 拿出 náchū

    - Đừng quên đổ rác.

✪ 5. xìa

向外延伸

✪ 6. xỉa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿出

  • volume volume

    - 拿出 náchū 一件 yījiàn dié hěn 板正 bǎnzhèng de 衣服 yīfú

    - anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn

  • volume volume

    - 别忘了 biéwàngle 垃圾 lājī 拿出 náchū

    - Đừng quên đổ rác.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 拿出 náchū 纪念册 jìniàncè lái qǐng 来宾 láibīn 题字 tízì

    - chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 阁下 géxià 愿意 yuànyì gěi 时间 shíjiān jiù néng 拿出 náchū 证据 zhèngjù lái

    - Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.

  • volume volume

    - cóng 帆布袋 fānbùdài 拿出 náchū le 一个 yígè 金属 jīnshǔ 水瓶 shuǐpíng

    - Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..

  • volume volume

    - 五郎 wǔláng 怎么 zěnme huì 觉得 juéde 我能 wǒnéng 拿出 náchū 这么 zhème 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?

  • volume volume

    - 这回 zhèhuí yào 拿出 náchū diǎn 真章儿 zhēnzhāngér lái 他们 tāmen 不会 búhuì 放过 fàngguò

    - lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.

  • volume volume

    - 偏巧 piānqiǎo 父母 fùmǔ dōu 出门 chūmén le 家里 jiālǐ 连个 liángè shì de rén 没有 méiyǒu

    - đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao