Đọc nhanh: 存入 (tồn nhập). Ý nghĩa là: để gửi tiền (ví dụ: trong tài khoản ngân hàng). Ví dụ : - 把积聚起来的钱存入银行。 đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
存入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để gửi tiền (ví dụ: trong tài khoản ngân hàng)
to deposit (e.g. in a bank account)
- 把 积聚 起来 的 钱 存入 银行
- đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存入
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 把 积聚 起来 的 钱 存入 银行
- đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
存›