Đọc nhanh: 开发人员 (khai phát nhân viên). Ý nghĩa là: người phát triển.
开发人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người phát triển
developer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开发人员
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
- 这里 是 人才 开发 中心
- Đây là trung tâm phát hiện nhân tài.
- 你们 何时 开始 招募 人员 ?
- Bên ông khi nào tuyển người?
- 约集 有关 人员 开个 会
- mời họp mặt những nhân viên có liên quan.
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
发›
员›
开›