Đọc nhanh: 深省 (thâm tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh ngộ. Ví dụ : - 发人深省。 làm cho người ta tỉnh ngộ.
深省 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh ngộ
深刻地醒悟
- 发人深省
- làm cho người ta tỉnh ngộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深省
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 发人深省
- làm cho người ta tỉnh ngộ.
- 他 的话 发人深省
- Lời nói của anh ấy làm cho người ta tỉnh ngộ.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
省›