Đọc nhanh: 反调 (phản điệu). Ý nghĩa là: tương phản; trái ngược; ngược nhau; ngược (quan điểm, ngôn luận...). Ví dụ : - 唱反调 nói/làm ngược lại
反调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương phản; trái ngược; ngược nhau; ngược (quan điểm, ngôn luận...)
指相反的观点、言论
- 唱反调
- nói/làm ngược lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反调
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 唱反调
- nói/làm ngược lại
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
调›