Đọc nhanh: 反转 (phản chuyển). Ý nghĩa là: ngược; đảo ngược; trở ngược; phản chuyển.
反转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngược; đảo ngược; trở ngược; phản chuyển
转向相反的方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反转
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 转入 总 反攻 阶段
- bước sang giai đoạn tổng phản công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
转›