Đọc nhanh: 反嘴 (phản chuỷ). Ý nghĩa là: cãi lại; đốp chát; trả miếng, nuốt lời hứa.
反嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cãi lại; đốp chát; trả miếng
反唇相讥;顶撞
✪ 2. nuốt lời hứa
反悔; 对以前允诺的事后悔而不承认
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反嘴
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
嘴›