Đọc nhanh: 吃着碗里,瞧着锅里 (cật trứ oản lí tiều trứ oa lí). Ý nghĩa là: xem 吃著碗裡 , 看著鍋裡 | 吃着碗里 , 看着锅里 [chi1 zhe5 wan3 li3, kan4 zhe5 guo1 li3].
吃着碗里,瞧着锅里 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 吃著碗裡 , 看著鍋裡 | 吃着碗里 , 看着锅里 [chi1 zhe5 wan3 li3, kan4 zhe5 guo1 li3]
see 吃著碗裡,看著鍋裡|吃着碗里,看着锅里[chi1 zhe5 wan3 li3 , kan4 zhe5 guo1 li3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃着碗里,瞧着锅里
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 听说 孩子 病 了 , 他 心里 有点 着 忙
- nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng.
- 锅里煮 着 鸡蛋 , 你 10 分钟 以后 关火
- Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.
- 心里 想着 比赛 , 他 很 紧张
- Trong đầu nghĩ về cuộc thi, anh ấy rất căng thẳng.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 听 了 他 的话 , 心里 显 着 宽绰 多 了
- nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.
- 他 整天 在 房间 里 待 着 , 很少 出去 玩儿
- Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.
- 他 看着 这群 虎生生 的 年轻人 , 心里 特别 高兴
- ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
着›
瞧›
碗›
里›
锅›