bèi
volume volume

Từ hán việt: 【bội】

Đọc nhanh: (bội). Ý nghĩa là: lần; đôi, gấp bội; bội phần; rất; cực kì. Ví dụ : - 增长了四倍。 Tăng gấp 4 lần.. - 大一倍。 To gấp đôi.. - 三的三倍是九。 3 lần của 3 là 9.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4 Lượng Từ

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần; đôi

照原数增加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 增长 zēngzhǎng le 四倍 sìbèi

    - Tăng gấp 4 lần.

  • volume volume

    - 一倍 yíbèi

    - To gấp đôi.

  • volume volume

    - sān de 三倍 sānbèi shì jiǔ

    - 3 lần của 3 là 9.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gấp bội; bội phần; rất; cực kì

指程度比原来深得多

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 加倍努力 jiābèinǔlì

    - Anh ấy phải thêm gấp đôi nỗ lực.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 倍儿 bèier 聪明 cōngming

    - Trẻ con cực kì thông minh

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ A + 是 + Số từ B + 的 + Số từ C + 倍

A là C lần B

Ví dụ:
  • volume

    - 10 shì 2 de 5 bèi

    - 10 là 5 lần 2.

  • volume

    - 十五 shíwǔ shì de 三倍 sānbèi

    - Mười năm là ba lần của năm.

  • volume

    - de 工资 gōngzī shì de 一倍 yíbèi

    - Lương anh ấy gấp đôi lương tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 比 + B + Tính từ (多/贵/大) + Số từ + 倍

A hơn B bao nhiêu lần (khi dịch số lần sẽ +1)

Ví dụ:
  • volume

    - 这瓶 zhèpíng píng 多两倍 duōliǎngbèi

    - Cái bình này nhiều gấp 3 cái bình kia.

  • volume

    - de 手机 shǒujī de guì 三倍 sānbèi

    - Điện thoại của tôi đắt gấp 4 lần cái của bạn.

✪ 3. 倍 + Tính từ

Ai/cái gì rất gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - zuò de cài 倍儿 bèier xiāng

    - Anh ấy nấu ăn rất thơm.

  • volume

    - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 低倍 dībèi 放大镜 fàngdàjìng

    - kính phóng đại bội số nhỏ.

  • volume volume

    - yǒu 4 倍镜 bèijìng ma

    - Bạn có ống ngắm X4 không

  • volume volume

    - 倍儿 bèier liàng

    - sáng choang; sáng trưng

  • volume volume

    - 令人 lìngrén 倍感 bèigǎn 孤独 gūdú

    - Đó là một nơi cô đơn để ở.

  • volume volume

    - yào 加倍努力 jiābèinǔlì

    - Anh ấy phải thêm gấp đôi nỗ lực.

  • volume volume

    - de 工资 gōngzī shì de 两倍 liǎngbèi

    - Lương của anh ấy gấp đôi tôi.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 双倍 shuāngbèi liàng 还是 háishì 常量 chángliàng

    - Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?

  • volume volume

    - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao