Đọc nhanh: 参展商 (tham triển thương). Ý nghĩa là: Không gian triển lãm. Ví dụ : - 展览光地参展商须自行设计及盖建展位,并铺上地毯。 Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
参展商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không gian triển lãm
参展商(anchorexhibitor)会展行业术语,是指在展览期间利用固定的展出面积进行直接信息交流的特定群体,是展览会的主体之一,专业观众是展览会成功的生命线。
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参展商
- 展览会 免费参观
- Xem triển lãm miễn phí.
- 参展 单位
- đơn vị tham gia triển lãm
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 我们 参加 了 外贸 展览
- Chúng tôi đã tham gia triển lãm thương mại.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 参展 的 商品 有 一 千余种
- sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
- 你们 家 又 参加 了 花展 吗
- Lại là gia đình của bạn ở buổi triển lãm hoa à?
- 商业区 的 发展 很 迅速
- Sự phát triển của khu thương mại rất nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
商›
展›