Đọc nhanh: 参战 (tham chiến). Ý nghĩa là: tham chiến, dự chiến. Ví dụ : - 参战国 nước tham chiến. - 参战部队 bộ đội tham gia chiến đấu
参战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham chiến
参加战争或战斗
- 参战国
- nước tham chiến
- 参战 部队
- bộ đội tham gia chiến đấu
✪ 2. dự chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参战
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 参战国
- nước tham chiến
- 参战 部队
- bộ đội tham gia chiến đấu
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 战场 上 各方 我 都 会 参与
- Tôi sẽ chơi tất cả các bên.
- 谁 会 穿靴 刺 参加 彩弹 大战
- Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
战›