Đọc nhanh: 从军 (tòng quân). Ý nghĩa là: tòng quân; tham gia quân ngũ; đi lính, đầu quân.
从军 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tòng quân; tham gia quân ngũ; đi lính
旧指参军
✪ 2. đầu quân
参加军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从军
- 军法从事
- xử theo quân pháp.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 我们 从 四面 迫近 敌军 阵地
- Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.
- 军法从事 , 不能 草率 应付
- Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.
- 服从命令 是 军人 的 天职
- phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
军›