Đọc nhanh: 复员 (phục viên). Ý nghĩa là: phục viên; giải ngũ (lực lượng vũ trang và các ngành khác trở lại hoàn cảnh hoà bình).
复员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục viên; giải ngũ (lực lượng vũ trang và các ngành khác trở lại hoàn cảnh hoà bình)
武装力量和一切经济、政治、文化等部门从战时状态转入和平状态; 军人因服役期满或战争结束等原因而退出现役
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复员
- 复员军人
- quân nhân phục viên; lính giải ngũ.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
复›