Đọc nhanh: 入伍 (nhập ngũ). Ý nghĩa là: nhập ngũ; vào bộ đội. Ví dụ : - 应征入伍 đáp lời kêu gọi nhập ngũ.. - 征召入伍 chiêu mộ nhập ngũ. - 新入伍的战士 chiến sĩ mới nhập ngũ.
入伍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập ngũ; vào bộ đội
参加部队
- 应征入伍
- đáp lời kêu gọi nhập ngũ.
- 征召入伍
- chiêu mộ nhập ngũ
- 新 入伍 的 战士
- chiến sĩ mới nhập ngũ.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 应征入伍
- hưởng ứng lệnh nhập ngũ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入伍
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 新 入伍 的 战士
- chiến sĩ mới nhập ngũ.
- 应征入伍
- đáp lời kêu gọi nhập ngũ.
- 应征入伍
- hưởng ứng lệnh nhập ngũ
- 征召入伍
- chiêu mộ nhập ngũ
- 伍茨 被 选入 董事会
- Woods được bầu vào hội đồng quản trị
- 小 明 今年 入伍 了
- Năm nay Tiểu Minh nhập ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伍›
入›