Đọc nhanh: 司法参军 (ti pháp tham quân). Ý nghĩa là: một chức quan. chuyên quản lý về việc tòng quân. (Nhà Đường: - tên phủ gọi là: Pháp Tào tham quân (法曹参军). - ở châu phủ gọi là: Ti Pháp tham quân. - ở huyện gọi là: Ti Pháp tá (司法佐).
司法参军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chức quan. chuyên quản lý về việc tòng quân. (Nhà Đường: - tên phủ gọi là: Pháp Tào tham quân (法曹参军). - ở châu phủ gọi là: Ti Pháp tham quân. - ở huyện gọi là: Ti Pháp tá (司法佐)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司法参军
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 他们 一块儿 参军
- họ cùng đi nghĩa vụ.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 他 是 公司 的 法律顾问
- Anh ấy là cố vấn pháp lý của công ty.
- 军方 否认 他 的 说法
- Phía quân đội phản đối cách nói của anh ấy.
- 他 穿 上 了 正式 衣着 , 准备 参加 公司 的 年 会
- Anh ấy mặc quần áo lịch sự để chuẩn bị tham dự cuộc họp thường niên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
参›
司›
法›