Đọc nhanh: 去掉 (khứ điệu). Ý nghĩa là: Vứt đi, bỏ đi.
去掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vứt đi, bỏ đi
去掉,汉语词语,读作“qùdiào”,指摆脱掉,抛弃,根除。除去; 取消
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去掉
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 土豆 上 的 芽儿 要 去掉
- Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
- 掉 点儿 了 , 快 去 收 衣服 吧
- mưa lác đác rồi, mau đi lấy đồ đi!
- 心上 的 疙瘩 早 去掉 了
- sớm bỏ được vướng mắc trong lòng.
- 他 掉过头去 , 装作 没 看见
- anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
掉›