Đọc nhanh: 去中心化自治组织 (khứ trung tâm hoá tự trị tổ chức). Ý nghĩa là: Dao là viết tắt của Decentralized Autonomous Organization; tam dịch là tổ chức tự quản phi tập trung. Nó là một tổ chức được thiết lập để tự động hóa và phi tập trung dựa trên mã nguồn mở và được phân cấp hoàn toàn. Bởi vì các yếu tố đó nên DAO không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ quốc gia hay chính phủ nào..
去中心化自治组织 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dao là viết tắt của Decentralized Autonomous Organization; tam dịch là tổ chức tự quản phi tập trung. Nó là một tổ chức được thiết lập để tự động hóa và phi tập trung dựa trên mã nguồn mở và được phân cấp hoàn toàn. Bởi vì các yếu tố đó nên DAO không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ quốc gia hay chính phủ nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去中心化自治组织
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 他 独自 去 中国 做生意 了
- Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
化›
去›
⺗›
心›
治›
组›
织›
自›