Đọc nhanh: 去中心化应用 (khứ trung tâm hoá ứng dụng). Ý nghĩa là: DApp chủ yếu được phát triển trên nền tảng của Ethereum. Ứng dụng cực kỳ nổi bật của DApp chính là bảo mật; giúp kết nối bên cung và bên cầu trực tiếp không cần đến bên thứ 3..
去中心化应用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. DApp chủ yếu được phát triển trên nền tảng của Ethereum. Ứng dụng cực kỳ nổi bật của DApp chính là bảo mật; giúp kết nối bên cung và bên cầu trực tiếp không cần đến bên thứ 3.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去中心化应用
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 他 用 枪击 中 靶心
- Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 她 遣 去 心中 怒火
- Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 对 过去 的 文化遗产 , 应该 有 批判 加以 取舍
- đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
化›
去›
应›
⺗›
心›
用›