Đọc nhanh: 去中心化 (khứ trung tâm hoá). Ý nghĩa là: phân quyền.
去中心化 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân quyền
decentralization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去中心化
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 我们 一起 去 水疗 中心 吧
- Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.
- 我们 坐 捷运 去 市中心
- Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.
- 她 遣 去 心中 怒火
- Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 心中 的 疑虑 难以 化解
- hoài nghi trong lòng khó mà gạt bỏ được.
- 我 得 跟 爱玛 去 趟 购物中心
- Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm với emma.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
化›
去›
⺗›
心›