Đọc nhanh: 民族区域自治 (dân tộc khu vực tự trị). Ý nghĩa là: khu dân tộc tự trị; khu tự trị.
民族区域自治 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu dân tộc tự trị; khu tự trị
中国共产党运用马克思列宁主义关于民族问题的理论, 结合中国具体情况而制定的解决民族问题的基本政策根据这个政策, 各少数民族以自己的聚居区域的大小不同而建立自治区、自 治州和自治县等自治机关, 在国务院统一领导下,除行使一般地方国家机关职权外,可以依照法律规定的 权限行使自治权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族区域自治
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 这片 区域 的 居民 很 友好
- Cư dân khu vực này rất thân thiện.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 这个 区域 已经 获得 了 自治权
- Khu vực này đã được cấp quyền tự trị.
- 每个 民族 都 有 自己 的 风俗
- Mỗi dân tộc đều có phong tục riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
域›
族›
民›
治›
自›