Đọc nhanh: 分布式账本 (phân bố thức trướng bổn). Ý nghĩa là: Công Nghệ Sổ Cái Phân Tán là một hệ thống kỹ thuật số cho phép người dùng và hệ thống ghi lại các giao dịch liên quan đến tài sản. Công nghệ sổ cái phân tán lưu trữ thông tin ở nhiều vị trí tại bất kỳ thời điểm nào. DLT; không giống như cơ sở dữ liệu truyền thống; không có bất kỳ vị trí trung tâm nào để lưu trữ thông tin..
分布式账本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công Nghệ Sổ Cái Phân Tán là một hệ thống kỹ thuật số cho phép người dùng và hệ thống ghi lại các giao dịch liên quan đến tài sản. Công nghệ sổ cái phân tán lưu trữ thông tin ở nhiều vị trí tại bất kỳ thời điểm nào. DLT; không giống như cơ sở dữ liệu truyền thống; không có bất kỳ vị trí trung tâm nào để lưu trữ thông tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分布式账本
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
布›
式›
本›
账›