Đọc nhanh: 厚葬 (hậu táng). Ý nghĩa là: an táng trọng thể; an táng long trọng.
厚葬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an táng trọng thể; an táng long trọng
用隆重的仪式安葬也指耗费大量钱财办理丧事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚葬
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 鳄鱼 的 皮肤 很 厚
- Da cá sấu rất dày.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
葬›