Đọc nhanh: 厚 (hậu). Ý nghĩa là: dày, sâu đậm; sâu nặng (tình cảm), hiền hậu; phúc hậu; độ lượng. Ví dụ : - 这本书很厚。 Quyển sách này dày quá.. - 今天很冷,得穿件厚毛衣。 Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.. - 十年朋友交情非常厚。 Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
厚 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. dày
扁平物体上下、正反两面之间的距离较大
- 这 本书 很 厚
- Quyển sách này dày quá.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
✪ 2. sâu đậm; sâu nặng (tình cảm)
情意)深
- 十年 朋友 交情 非常 厚
- Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
- 他们 有着 深情厚谊
- Họ có một tình bạn sâu sắc.
✪ 3. hiền hậu; phúc hậu; độ lượng
厚道
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
✪ 4. lớn; nhiều; nặng
多;大;重
- 他 的 积蓄 非常 厚
- Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
✪ 5. nồng; đậm; đượm; nặng (mùi vị)
(味道)浓
- 这酒 的 味道 很 厚 , 真是 好酒
- Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.
- 这菜 的 味道 醇厚 , 很 好吃
- Mùi vị món ăn này rất đậm đà, thơm ngon.
✪ 6. giàu; giàu có; phong phú
富有;殷实
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
厚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ dày
厚度
- 冰层 厚度 在 不断 增加
- Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
✪ 2. họ Hậu
姓。
- 他 姓 厚
- Anh ta họ Hậu.
- 厚 女士 非常 热情
- Bà Hậu rất nhiệt tình.
厚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi trọng; ưu đãi; hậu đãi
看重;厚待
- 我们 要 学会 厚待 友
- Chúng ta phải học cách coi trọng bạn bè.
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厚
✪ 1. Chủ ngữ + 很/不/太 + 厚
phó từ tu sức
- 他 的 友谊 很 厚
- Tình bạn của anh ấy rất sâu đậm.
- 这件 毛衣 太厚 了
- Cái áo len này dày quá.
✪ 2. 厚 + Danh từ (毛衣/嘴唇/木板)
danh từ đi kèm có đặc điểm là dày
- 冬天 我 穿厚 毛衣
- Mùa đông tôi mặc áo len dày.
- 我们 需要 厚 木板 建桥
- Chúng ta cần những tấm gỗ dày để xây cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 鳄鱼 的 皮肤 很 厚
- Da cá sấu rất dày.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›