hòu
volume volume

Từ hán việt: 【hậu】

Đọc nhanh: (hậu). Ý nghĩa là: dày, sâu đậm; sâu nặng (tình cảm), hiền hậu; phúc hậu; độ lượng. Ví dụ : - 这本书很厚。 Quyển sách này dày quá.. - 今天很冷得穿件厚毛衣。 Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.. - 十年朋友交情非常厚。 Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. dày

扁平物体上下、正反两面之间的距离较大

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū hěn hòu

    - Quyển sách này dày quá.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hěn lěng 穿件 chuānjiàn hòu 毛衣 máoyī

    - Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.

✪ 2. sâu đậm; sâu nặng (tình cảm)

情意)深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 十年 shínián 朋友 péngyou 交情 jiāoqing 非常 fēicháng hòu

    - Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 深情厚谊 shēnqínghòuyì

    - Họ có một tình bạn sâu sắc.

✪ 3. hiền hậu; phúc hậu; độ lượng

厚道

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi rén yào yǒu 宽厚 kuānhòu

    - Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.

  • volume volume

    - 生性 shēngxìng 忠厚老实 zhōnghòulǎoshi 善良 shànliáng

    - Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.

✪ 4. lớn; nhiều; nặng

多;大;重

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 积蓄 jīxù 非常 fēicháng hòu

    - Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.

  • volume volume

    - 书本 shūběn 厚得 hòudé 难以 nányǐ 搬动 bāndòng

    - Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.

✪ 5. nồng; đậm; đượm; nặng (mùi vị)

(味道)浓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这酒 zhèjiǔ de 味道 wèidao hěn hòu 真是 zhēnshi 好酒 hǎojiǔ

    - Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.

  • volume volume

    - 这菜 zhècài de 味道 wèidao 醇厚 chúnhòu hěn 好吃 hǎochī

    - Mùi vị món ăn này rất đậm đà, thơm ngon.

✪ 6. giàu; giàu có; phong phú

富有;殷实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā 真是 zhēnshi 家底儿 jiādǐér hòu

    - Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.

  • volume volume

    - 家境 jiājìng hòu 生活 shēnghuó 无忧 wúyōu

    - Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. độ dày

厚度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冰层 bīngcéng 厚度 hòudù zài 不断 bùduàn 增加 zēngjiā

    - Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn de 厚度 hòudù 不够 bùgòu

    - Độ dày của tấm gỗ không đủ.

✪ 2. họ Hậu

姓。

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng hòu

    - Anh ta họ Hậu.

  • volume volume

    - hòu 女士 nǚshì 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Bà Hậu rất nhiệt tình.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi trọng; ưu đãi; hậu đãi

看重;厚待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 厚待 hòudài yǒu

    - Chúng ta phải học cách coi trọng bạn bè.

  • volume volume

    - 厚今薄古 hòujīnbógǔ 顺应潮流 shùnyīngcháoliú

    - Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 很/不/太 + 厚

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 友谊 yǒuyì hěn hòu

    - Tình bạn của anh ấy rất sâu đậm.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 太厚 tàihòu le

    - Cái áo len này dày quá.

✪ 2. 厚 + Danh từ (毛衣/嘴唇/木板)

danh từ đi kèm có đặc điểm là dày

Ví dụ:
  • volume

    - 冬天 dōngtiān 穿厚 chuānhòu 毛衣 máoyī

    - Mùa đông tôi mặc áo len dày.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào hòu 木板 mùbǎn 建桥 jiànqiáo

    - Chúng ta cần những tấm gỗ dày để xây cầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài jiāng 堤坝 dībà 加高 jiāgāo 培厚 péihòu

    - Họ đang đắp đê cao thêm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 执交 zhíjiāo

    - Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hěn lěng 穿件 chuānjiàn hòu 毛衣 máoyī

    - Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.

  • volume volume

    - 书本 shūběn 厚得 hòudé 难以 nányǐ 搬动 bāndòng

    - Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.

  • volume volume

    - 鳄鱼 èyú de 皮肤 pífū hěn hòu

    - Da cá sấu rất dày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.

  • - 今天 jīntiān 早上好 zǎoshànghǎo lěng a 穿厚 chuānhòu 一点 yìdiǎn ba

    - Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao