Đọc nhanh: 压枝 (áp chi). Ý nghĩa là: giâm cành (một phương pháp trồng trọt).
✪ 1. giâm cành (một phương pháp trồng trọt)
见〖压条〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压枝
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 树枝 被 雪 压弯 了
- Cành cây bị tuyết đè cong.
- 树上 果实累累 , 压 得 树枝 都 弯下来 了
- Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
枝›