Đọc nhanh: 经由 (kinh do). Ý nghĩa là: đi qua; qua; chạy qua. Ví dụ : - 经由南京到上海。 qua Nam Kinh đến Thượng Hải.
经由 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi qua; qua; chạy qua
路程经过 (某些地方或某条路线)
- 经由 南京 到 上海
- qua Nam Kinh đến Thượng Hải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经由
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 由 经管人 签字 盖章
- do người phụ trách ký tên đóng dấu.
- 由于 经营不善 , 这个 商店 连年 亏累
- vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 文件 需由 他 经手
- Tài liệu cần qua tay anh ấy.
- 这个 项目 由 李经理 总 负责
- Dự án này do giám đốc Lí phục trách.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
由›
经›