历程 lìchéng
volume volume

Từ hán việt: 【lịch trình】

Đọc nhanh: 历程 (lịch trình). Ý nghĩa là: lịch trình; quá trình; con đường; hành trình. Ví dụ : - 这段历程让我成长。 Quá trình này giúp tôi trưởng thành.. - 每个人的历程不同。 Mỗi người có một quá trình khác nhau.. - 他的历程很艰辛。 Con đường của anh ấy rất gian khổ.

Ý Nghĩa của "历程" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

历程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lịch trình; quá trình; con đường; hành trình

经历的过程

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè duàn 历程 lìchéng ràng 成长 chéngzhǎng

    - Quá trình này giúp tôi trưởng thành.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén de 历程 lìchéng 不同 bùtóng

    - Mỗi người có một quá trình khác nhau.

  • volume volume

    - de 历程 lìchéng hěn 艰辛 jiānxīn

    - Con đường của anh ấy rất gian khổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 历程 với từ khác

✪ 1. 过程 vs 历程

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là biểu thị sự vật biến hóa, thay đổi.
Mang nghĩa quá trình.
Khác:
- "历程" dùng trong văn viết.
"过程" không hạn chế.
- "历程" chỉ dùng trong câu quá khứ đã diễn ra hoặc hoàn thành.
"过程" dùng cho câu quá khứ hiện tại hoặc tương lai.
- "历程" dùng trong phạm vi nhỏ.
"过程" dùng trong phạm vi lớn.
- "历程" nhấn mạnh quá trình dài của những điều phi thường, mang màu sắc trang trọng.
"过程" chỉ quy trình, thủ tục của mọi sự việc đang tiến hành, phát triển và thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历程

  • volume volume

    - de 历程 lìchéng hěn 艰辛 jiānxīn

    - Con đường của anh ấy rất gian khổ.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ de 进程 jìnchéng

    - dòng lịch sử.

  • volume volume

    - chéng de 标准 biāozhǔn 历代 lìdài 不同 bùtóng

    - Tiêu chuẩn đo lường qua các thời đại khác nhau.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ 发展 fāzhǎn 行程 xíngchéng

    - tiến trình phát triển của lịch sử

  • volume volume

    - 每个 měigè rén de 历程 lìchéng 不同 bùtóng

    - Mỗi người có một quá trình khác nhau.

  • volume volume

    - zhè duàn 历程 lìchéng ràng 成长 chéngzhǎng

    - Quá trình này giúp tôi trưởng thành.

  • volume volume

    - nián de 风雨 fēngyǔ 历程 lìchéng ràng 落后 luòhòu 成为 chéngwéi 过去 guòqù

    - Năm tháng thăng trầm khiến lạc hậu trở thành dĩ vãng

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao