Đọc nhanh: 历程 (lịch trình). Ý nghĩa là: lịch trình; quá trình; con đường; hành trình. Ví dụ : - 这段历程让我成长。 Quá trình này giúp tôi trưởng thành.. - 每个人的历程不同。 Mỗi người có một quá trình khác nhau.. - 他的历程很艰辛。 Con đường của anh ấy rất gian khổ.
历程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch trình; quá trình; con đường; hành trình
经历的过程
- 这 段 历程 让 我 成长
- Quá trình này giúp tôi trưởng thành.
- 每个 人 的 历程 不同
- Mỗi người có một quá trình khác nhau.
- 他 的 历程 很 艰辛
- Con đường của anh ấy rất gian khổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 历程 với từ khác
✪ 1. 过程 vs 历程
Giống:
- Đều có nghĩa là biểu thị sự vật biến hóa, thay đổi.
Mang nghĩa quá trình.
Khác:
- "历程" dùng trong văn viết.
"过程" không hạn chế.
- "历程" chỉ dùng trong câu quá khứ đã diễn ra hoặc hoàn thành.
"过程" dùng cho câu quá khứ hiện tại hoặc tương lai.
- "历程" dùng trong phạm vi nhỏ.
"过程" dùng trong phạm vi lớn.
- "历程" nhấn mạnh quá trình dài của những điều phi thường, mang màu sắc trang trọng.
"过程" chỉ quy trình, thủ tục của mọi sự việc đang tiến hành, phát triển và thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历程
- 他 的 历程 很 艰辛
- Con đường của anh ấy rất gian khổ.
- 历史 的 进程
- dòng lịch sử.
- 程 的 标准 历代 不同
- Tiêu chuẩn đo lường qua các thời đại khác nhau.
- 历史 发展 行程
- tiến trình phát triển của lịch sử
- 每个 人 的 历程 不同
- Mỗi người có một quá trình khác nhau.
- 这 段 历程 让 我 成长
- Quá trình này giúp tôi trưởng thành.
- 年 的 风雨 历程 , 让 落后 成为 过去
- Năm tháng thăng trầm khiến lạc hậu trở thành dĩ vãng
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
程›