Đọc nhanh: 历尽 (lịch tần). Ý nghĩa là: nhiều lần trải qua; nhiều lần gặp phải. Ví dụ : - 历尽磨难。 nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.. - 历尽千辛万苦。 nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.. - 历尽沧桑。 trải qua nhiều đau thương.
历尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần trải qua; nhiều lần gặp phải
多次经历或遭受
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 历尽 千辛万苦
- nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.
- 历尽沧桑
- trải qua nhiều đau thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历尽
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 历尽沧桑
- trải qua nhiều đau thương.
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 历尽 艰险
- trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.
- 母亲 历尽 千亲 万苦 , 把 他 从 襁褓 中 抚育 成人
- mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.
- 历尽 千辛万苦
- nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.
- 历尽艰辛 , 方有 今日
- trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
- 讲 起 这次 经历 真是 一言难尽
- Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
尽›