历尽 lìjìn
volume volume

Từ hán việt: 【lịch tần】

Đọc nhanh: 历尽 (lịch tần). Ý nghĩa là: nhiều lần trải qua; nhiều lần gặp phải. Ví dụ : - 历尽磨难。 nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.. - 历尽千辛万苦。 nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.. - 历尽沧桑。 trải qua nhiều đau thương.

Ý Nghĩa của "历尽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

历尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều lần trải qua; nhiều lần gặp phải

多次经历或遭受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 历尽磨难 lìjìnmónàn

    - nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.

  • volume volume

    - 历尽 lìjìn 千辛万苦 qiānxīnwànkǔ

    - nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.

  • volume volume

    - 历尽沧桑 lìjìncāngsāng

    - trải qua nhiều đau thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历尽

  • volume volume

    - 历尽磨难 lìjìnmónàn

    - nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.

  • volume volume

    - 历尽沧桑 lìjìncāngsāng

    - trải qua nhiều đau thương.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 历尽 lìjìn 人间 rénjiān 沧桑 cāngsāng

    - Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.

  • volume volume

    - 历尽 lìjìn 艰险 jiānxiǎn

    - trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 历尽 lìjìn 千亲 qiānqīn 万苦 wànkǔ cóng 襁褓 qiǎngbǎo zhōng 抚育 fǔyù 成人 chéngrén

    - mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.

  • volume volume

    - 历尽 lìjìn 千辛万苦 qiānxīnwànkǔ

    - nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.

  • volume volume

    - 历尽艰辛 lìjìnjiānxīn 方有 fāngyǒu 今日 jīnrì

    - trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.

  • volume volume

    - jiǎng 这次 zhècì 经历 jīnglì 真是 zhēnshi 一言难尽 yīyánnánjìn

    - Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao