Đọc nhanh: 厂商付款单整批产生作业 (xưởng thương phó khoản đơn chỉnh phê sản sinh tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker (aapp).
厂商付款单整批产生作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker (aapp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂商付款单整批产生作业
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 工厂 的 生产 作业
- Hoạt động sản xuất của công xưởng.
- 工厂 从 单一 生产型 向 生产 经营型 转轨
- nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 超额完成 生产 任务 的 , 不单是 这 几个 厂
- không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
产›
付›
作›
单›
厂›
商›
批›
整›
款›
生›