Đọc nhanh: 付款作业流程 (phó khoản tá nghiệp lưu trình). Ý nghĩa là: Lưu trình thao tac thanh toán.
付款作业流程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu trình thao tac thanh toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付款作业流程
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 我们 需要 优化 操作 流程
- Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 今天 的 作业 是 什么 ?
- Bài tập về nhà hôm nay là gì vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
付›
作›
款›
流›
程›