Đọc nhanh: 厂商预付请款作业流程 (xưởng thương dự phó thỉnh khoản tá nghiệp lưu trình). Ý nghĩa là: Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker.
厂商预付请款作业流程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂商预付请款作业流程
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 厂商 要求 提前 付款
- Nhà cung cấp yêu cầu thanh toán trước.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 我们 需要 优化 操作 流程
- Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 商业 合作 带来 了 双赢
- Hợp tác thương mại mang lại lợi ích cho cả hai bên.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
付›
作›
厂›
商›
款›
流›
程›
请›
预›