Đọc nhanh: 请款折让整批产生作业 (thỉnh khoản chiết nhượng chỉnh phê sản sinh tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán (aapp).
请款折让整批产生作业 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán (aapp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请款折让整批产生作业
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 工厂 的 生产 作业
- Hoạt động sản xuất của công xưởng.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 她 查看 了 一下 学生 的 作业
- Cô ấy đã kiểm tra bài tập của học sinh.
- 积肥 是 农业 生产 中 的 经常 工作
- ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
产›
作›
批›
折›
整›
款›
生›
让›
请›