Đọc nhanh: 付款冲帐作业 (phó khoản xung trướng tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán (aapt).
付款冲帐作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付款冲帐作业
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 他们 要求 立即 付款
- Họ yêu cầu thanh toán ngay lập tức.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 今天 的 作业 是 什么 ?
- Bài tập về nhà hôm nay là gì vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
付›
作›
冲›
帐›
款›