Đọc nhanh: 福不重来 (phúc bất trùng lai). Ý nghĩa là: Điều may mắn thì không đến cùng một lúc, có một điều may là đã may lắm rồi..
福不重来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều may mắn thì không đến cùng một lúc, có một điều may là đã may lắm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福不重来
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 输赢 对 我 来说 并 不 重要
- Thắng hay thua đối với tôi không quan trọng.
- 搞不好 还 得 重来
- làm không tốt, phải làm lại.
- 幸福 对 我 来说 是 一个 遥不可及 的 梦
- Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 活儿 重 , 两个 人顶 不 下来
- Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.
- 他 一向 很 庄重 , 从来不 耍笑 人
- anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
来›
福›
重›