Đọc nhanh: 重来 (trùng lai). Ý nghĩa là: làm lại tất cả, làm lại từ đầu. Ví dụ : - 过去的辛苦全算白饶,得打头儿重来。 gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.. - 盛年不重来,一日再难晨。及时当勉励,岁月温暖不待人 Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người. - 搞不好还得重来。 làm không tốt, phải làm lại.
重来 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm lại tất cả
to do sth all over again
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 搞不好 还 得 重来
- làm không tốt, phải làm lại.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. làm lại từ đầu
to start over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重来
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
- 名誉 对 他 来说 很 重要
- Danh tiếng rất quan trọng đối với anh ấy.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 他 重新 来到 战斗 过 的 地方
- Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.
- 以后 借重 您 的 地方 还 很多 , 还要 常 来 麻烦 您
- sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
重›