Đọc nhanh: 重起炉灶 (trọng khởi lô táo). Ý nghĩa là: bắt đầu lại.
重起炉灶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu lại
重新开始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重起炉灶
- 这个 分厂 计划 脱离 总厂 , 另起炉灶
- kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
- 另起炉灶
- xây lò khác.
- 这次 试验 失败 了 , 咱们 另起炉灶
- thử nghiệm lần này bị thất bại, chúng ta sẽ làm lại.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
- 你 起码 应该 尊重 别人
- Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灶›
炉›
起›
重›
làm lạilàm kiểu khác; làm cách khácăn riêng
tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu