Đọc nhanh: 无偿占有 (vô thường chiếm hữu). Ý nghĩa là: chiếm không.
无偿占有 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无偿占有
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 互通有无
- bù đắp cho nhau; bổ sung cho nhau
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
占›
无›
有›