Đọc nhanh: 据有 (cứ hữu). Ý nghĩa là: để giữ, chiếm giữ, sở hữu. Ví dụ : - 我不得不承认他的论据有力. Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.
据有 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để giữ
to hold
- 我 不得不 承认 他 的 论据 有力
- Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.
✪ 2. chiếm giữ
to occupy
✪ 3. sở hữu
to possess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据有
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 他 销毁 了 所有 的 犯罪 证据
- Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 我 不得不 承认 他 的 论据 有力
- Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.
- 你 有没有 收据 ?
- Bạn có biên lai không?
- 他们 是 这样 宣称 的 , 但 他们 有 证据 吗 ?
- Họ tuyên bố như vậy, nhưng liệu họ có bằng chứng không?
- 你 有 什么 根据 吗
- Bạn có chứng cứ gì không?
- 你 说 我 是 小偷 , 有 什么 证据 ?
- Bạn nói tôi là trộm, có chứng cứ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
有›