据有 jù yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【cứ hữu】

Đọc nhanh: 据有 (cứ hữu). Ý nghĩa là: để giữ, chiếm giữ, sở hữu. Ví dụ : - 我不得不承认他的论据有力. Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.

Ý Nghĩa của "据有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

据有 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để giữ

to hold

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 承认 chéngrèn de 论据 lùnjù 有力 yǒulì

    - Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.

✪ 2. chiếm giữ

to occupy

✪ 3. sở hữu

to possess

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据有

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • volume volume

    - 销毁 xiāohuǐ le 所有 suǒyǒu de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù

    - Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.

  • volume volume

    - 事出有因 shìchūyǒuyīn 查无实据 cháwúshíjù

    - Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 承认 chéngrèn de 论据 lùnjù 有力 yǒulì

    - Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 收据 shōujù

    - Bạn có biên lai không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 这样 zhèyàng 宣称 xuānchēng de dàn 他们 tāmen yǒu 证据 zhèngjù ma

    - Họ tuyên bố như vậy, nhưng liệu họ có bằng chứng không?

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 根据 gēnjù ma

    - Bạn có chứng cứ gì không?

  • volume volume

    - shuō shì 小偷 xiǎotōu yǒu 什么 shénme 证据 zhèngjù

    - Bạn nói tôi là trộm, có chứng cứ không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao