Đọc nhanh: 市场占有率 (thị trường chiếm hữu suất). Ý nghĩa là: thị phần. Ví dụ : - 我们起诉的原因是在丧失市场占有率 Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
市场占有率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị phần
market share
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场占有率
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 占领市场
- chiếm thị trường
- 市场 上 有 鲜肉 卖
- Trên chợ có thịt tươi bán.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 市场 上 有 很多 家用电器
- Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
场›
市›
有›
率›